net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phân tích kỹ thuật phiên chiều 06/10: VN-Index test lại vùng đỉnh cũ

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 06/10: VN-Index test lại vùng đỉnh cũTrong phiên giao dịch buổi sáng ngày 06/10/2021, VN-Index tiến lên test lại vùng đỉnh cũ tháng...
Phân tích kỹ thuật phiên chiều 06/10: VN-Index test lại vùng đỉnh cũ Phân tích kỹ thuật phiên chiều 06/10: VN-Index test lại vùng đỉnh cũ

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 06/10: VN-Index test lại vùng đỉnh cũ

Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 06/10/2021, VN-Index tiến lên test lại vùng đỉnh cũ tháng 08/2021 (tương đương vùng 1,360-1,380 điểm). Tuy nhiên, lực bán xuất hiện tại đây đã làm cho chỉ số thu hẹp một phần đà tăng trước đó.

Tín hiệu kỹ thuật của VN-Index

Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 06/10/2021, VN-Index tiến lên test lại vùng đỉnh cũ tháng 08/2021 (tương đương vùng 1,360-1,380 điểm). Tuy nhiên, lực bán xuất hiện tại đây đã làm cho chỉ số thu hẹp một phần đà tăng trước đó.

Nếu chỉ số xuất hiện rung lắc trong thời gian tới thì trendline tăng ngắn hạn từ tháng 07/2021, đường SMA 50 ngày và đường SMA 100 ngày sẽ là hỗ trợ gần nhất.

Chỉ báo MACD và chỉ báo Relative Strength Index đã xuất hiện những tín hiệu mua sau giai đoạn điều chỉnh. Nếu những tín hiệu này vẫn được giữ vững thì tình hình sẽ khả quan hơn.

Tín hiệu kỹ thuật của HNX-Index

Trong phiên giao dịch ngày 06/10/2021, HNX-Index tiếp tục tăng điểm sau khi vượt qua mức đỉnh liền kề. Hiện chỉ số đang test ngưỡng Fibonacci Projection 61.8%.

Nếu chinh phục hoàn toàn được ngưỡng này thì đà tăng sẽ càng được củng cố. Khi đó, HNX-Index sẽ chinh phục mục tiêu mới là ngưỡng Fibonacci Projection 100%.

Chỉ báo Stochastic Oscillator tiếp tục tăng sau khi cho mua trước đó. Bên cạnh đó, chỉ báo MACD đã tiệm cận đường signal. Nếu chỉ báo này cũng có tín hiệu mua tương tự thì xu hướng tăng sẽ càng được ủng hộ.

BWE - CTCP Nước - Môi trường Bình Dương (HM:BWE)

Trong phiên sáng của ngày 06/10/2021, giá cổ phiếu BWE tạo mẫu hình nến White Marubozu và hiện đang tiến gần ngưỡng Fibonacci Projection 100%. Khối lượng giao dịch tăng cao đột biến và và vượt xa mức trung bình 20 ngày.

Nếu chỉ số có thể vượt lên trên mức kháng cự này thì đà tăng sẽ được củng cố mạnh mẽ. Giá vẫn nằm trên các đường MA ngắn, trung và dài hạn, qua đó chứng tỏ xu hướng tăng của cổ phiếu vẫn đang được giữ vững.

Chỉ báo MACD đã vượt lên trên đường signal. Bên cạnh đó, chỉ báo Stochastic Oscillator vẫn duy trì tín hiệu mua trước đó. Điều này càng ủng hộ cho khả năng tăng trưởng của BWE.

PVI (HN:PVI) - CTCP PVI

Trong phiên giao dịch sáng ngày 06/10/2021, giá cổ phiếu PVI tiếp tục nhận được sự hỗ trợ mạnh tại vùng 43,500-44,500 (đỉnh cũ tháng 08/20210 và trendline tăng ngắn hạn bắt đầu từ tháng 07/2021). Hình ảnh bóng nến dưới dài xuất hiện tại vùng giá trên ở các phiên gần đây cho thấy lực mua bắt đáy tại đây rất tốt.

Bên cạnh đó, khối lượng giao dịch bùng nổ. Chỉ tính trong phiên sáng, khối lượng đã đạt mức cao nhất trong hơn 2 năm qua. Điều này chứng tỏ PVI đang rất được các nhà đầu tư chú ý.

Nếu vùng hỗ trợ 43,500-44,500 vẫn trụ vững thì PVI sẽ có khả năng hướng về vùng đỉnh lịch sử tháng 09/2021.

Bộ phận Phân tích Kỹ thuật, Phòng Tư vấn AiVIF

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán