net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phân tích kỹ thuật phiên chiều 25/08: Chỉ báo MACD rơi xuống dưới mức 0

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 25/08: Chỉ báo MACD rơi xuống dưới mức 0Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 25/08/2021, VN-Index tiếp tục rung lắc. Những cây nến có...
Phân tích kỹ thuật phiên chiều 25/08: Chỉ báo MACD rơi xuống dưới mức 0 Phân tích kỹ thuật phiên chiều 25/08: Chỉ báo MACD rơi xuống dưới mức 0

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 25/08: Chỉ báo MACD rơi xuống dưới mức 0

Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 25/08/2021, VN-Index tiếp tục rung lắc. Những cây nến có thân nhỏ xuất hiện liên tục cho thấy sự phân vân và giằng co trong tâm lý của nhà đầu tư.

Tín hiệu kỹ thuật của VN-Index

Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 25/08/2021, VN-Index tiếp tục rung lắc. Những cây nến có thân nhỏ xuất hiện liên tục cho thấy sự phân vân và giằng co trong tâm lý của nhà đầu tư.

Khối lượng giao dịch sụt giảm trong phiên sáng, qua đó cho thấy nhà đầu tư đã thận trọng trở lại. Chỉ báo Stochastic Oscillator tiếp tục lao dốc. Trong khi đó, chỉ báo MACD đã đánh mất mức 0. Những tín hiệu trên cho thấy tình hình đang khá bi quan.

Nếu chỉ số tiếp tục sụt giảm trong những phiên tới thì vùng 1,230-1,260 điểm (đáy cũ tháng 07/2021 và trendline tăng dài hạn từ tháng 03/2020) sẽ là hỗ trợ tiếp theo của VN-Index.

Tín hiệu kỹ thuật của HNX-Index

Trong phiên giao dịch sáng ngày 25/08/2021, HNX-Index đã chững lại đà giảm sau 3 phiên điều chỉnh liên tiếp. Hiện tại, chỉ số đang biến động giằng co trên vùng hỗ trợ 320-330 điểm (đỉnh cũ tháng 06/2021 và tháng 07/2021) với mẫu hình nến Doji.

Chỉ báo Stochastic Oscillator đã rơi khỏi vùng overbought sau khi cho tín hiệu bán trước đó. Bên cạnh đó, chỉ báo MACD cũng đang duy trì đà giảm sau khi cắt xuống đường signal. Những tín hiệu này thể hiện khả năng chỉ số tiếp tục điều chỉnh là khá cao.

GEX (HM:GEX) - CTCP Tập đoàn GELEX

Trong phiên sáng ngày 25/08/2021, giá cổ phiếu GEX quay về test lại vùng hỗ trợ 21,000-22,500 (tương đương đỉnh cũ tháng 04/2021 và đường SMA 100 ngày). Đường SMA 100 ngày đã nhiều lần hỗ trợ tốt cho GEX trong quá khứ nên người viết kỳ vọng giá cổ phiếu sẽ một lần nữa hồi phục tại đây.

Chỉ báo MACD đã cho tín hiệu bán. Trong khi đó, chỉ báo Stochastic Oscillator tiếp tục lao dốc, qua đó chứng tỏ đà giảm của cổ phiếu này có thể tiếp diễn trong thời gian tới.

Khối lượng giao dịch liên tục duy trì trên mức trung bình 20 phiên gần nhất. Điều này cho thấy dòng tiền vẫn chưa rời bỏ cổ phiếu này.

NVL (HM:NVL) - CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va

Giá cổ phiếu vẫn chưa thể vượt qua được đường SMA 50 ngày. Hiện tại, giá cổ phiếu đang có phiên thứ 2 liên tiếp tạo mẫu hình nến Doji. Điều này chứng tỏ nhà đầu tư vẫn đang phân vân về triển vọng của cổ phiếu này.

Khối lượng giao dịch đang trồi sụt quanh ngưỡng trung bình 20 phiên gần nhất thể hiện dòng tiền của cổ phiếu vẫn chưa ổn định.

Đường trendline ngắn hạn (tương đương vùng 10,200-10,300) đã đóng vai trò hỗ trợ khá hiệu quả cho giá NVL trong thời gian qua.

Bộ phận Phân tích Kỹ thuật, Phòng Tư vấn AiVIF

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán