net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phê duyệt dự án cao tốc trị giá hơn 2.100 tỷ đồng qua đô thị Đà Nẵng

AiVIF - Phê duyệt dự án cao tốc trị giá hơn 2.100 tỷ đồng qua đô thị Đà NẵngDự án cao tốc Hòa Liên-Túy Loan khi hoàn thành sẽ từng bước hoàn thiện và nâng cao năng lực khai...
Phê duyệt dự án cao tốc trị giá hơn 2.100 tỷ đồng qua đô thị Đà Nẵng Phê duyệt dự án cao tốc trị giá hơn 2.100 tỷ đồng qua đô thị Đà Nẵng

AiVIF - Phê duyệt dự án cao tốc trị giá hơn 2.100 tỷ đồng qua đô thị Đà Nẵng

Dự án cao tốc Hòa Liên-Túy Loan khi hoàn thành sẽ từng bước hoàn thiện và nâng cao năng lực khai thác hạ tầng giao thông, thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội khu vực miền Trung, Tây Nguyên và Đà Nẵng.

Phương tiện lưu thông trên một đoạn tuyến cao tốc được đưa vào vận hành và khai thác. (Ảnh: Việt Hùng/Vietnam+)

Bộ Giao thông Vận tải vừa phê duyệt dự án xây dựng đường cao tốc đoạn Hòa Liên-Túy Loan thuộc tuyến cao tốc Bắc-Nam phía Đông, đoạn qua thành phố Đà Nẵng với tổng mức đầu tư hơn 2.100 tỷ đồng.

Theo đó, dự án có tổng chiều dài khoảng 11,5km. Điểm đầu dự án tại vị trí tiếp giáp nút giao Hòa Liên (trùng điểm cuối tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn-Hòa Liên vừa được đầu tư xây dựng tại Km66+00) thuộc địa phận xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. Điểm cuối tại vị trí tiếp giáp nút giao Túy Loan (điểm đầu dự án đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi) thuộc địa phận xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.

Giai đoạn phân kỳ, tuyến cao tốc sẽ được đầu tư với quy mô mặt cắt ngang 22m, 4 làn xe cơ giới, 2 làn dừng xe khẩn cấp, vận tốc thiết kế 80km/giờ. Giai đoạn hoàn thiện, dự án sẽ được đầu tư quy mô hoàn chỉnh 6 làn xe.

Dự án cao tốc Hòa Liên-Túy Loan có tổng mức đầu tư là gần 2.113 tỷ đồng, trong đó chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng (bao gồm dự phòng) hơn 951 tỷ đồng; chi phí xây dựng hơn 902 tỷ đồng. Vốn đầu tư dự án được lấy từ nguồn ngân sách Nhà nước. Năm 2022 dự kiến bố trí 4,6 tỷ đồng; năm 2023 và năm 2024 dự kiến bố trí 845 tỷ đồng/năm và năm 2025 dự kiến bố trí hơn 418 tỷ đồng. Công trình này sẽ được khởi công năm 2023, hoàn thành năm 2025.

Dự án khi hoàn thành sẽ từng bước hoàn thiện và nâng cao năng lực khai thác nhằm phát huy mạnh mẽ vai trò của tuyến đường trong việc kết nối cao tốc La Sơn-Hoà Liên và hầm Hải Vân-Quốc lộ 1A với cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi và Quốc lộ 14B, đảm bảo giao thông thông suốt, kiềm chế tai nạn giao thông, thuận lợi công tác cứu hộ cứu nạn; góp phần hoàn chỉnh mạng lưới đường cao tốc Bắc-Nam phía Đông; đảm bảo an ninh-quốc phòng, tạo tiền đề thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội khu vực miền Trung, Tây Nguyên và thành phố Đà Nẵng./.

Việt Hùng

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán