net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

SBT phát hành gần 12 triệu cổ phiếu chuyển đổi 172 tỷ đồng trái phiếu

AiVIF.com – Trước đó ngày 5/8, CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa (HM:SBT) (TTC Sugar) đã phát hành gần 12 triệu cổ phiếu để chuyển đổi 172 trái phiếu cho một trái chủ theo tỷ lệ...
SBT phát hành gần 12 triệu cổ phiếu chuyển đổi 172 tỷ đồng trái phiếu © Reuters

AiVIF.com – Trước đó ngày 5/8, CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa (HM:SBT) (TTC Sugar) đã phát hành gần 12 triệu cổ phiếu để chuyển đổi 172 trái phiếu cho một trái chủ theo tỷ lệ 1:69.725 với giá chuyển đổi 14.342 đồng. Sau phát hành, vốn điều lệ TTC Sugar tăng lên gần 6.508 tỷ đồng. Số cổ phiếu được chuyển đổi từ trái phiếu sẽ không bị hạn chế chuyển nhượng.

Lô trái phiếu giá trị 172 tỷ đồng này được TTC Sugar phát hành riêng lẻ vào ngày 15/6 năm ngoái cho nhà đầu tư tổ chức là Cape Yeollim Coretrend Global Fund. Kỳ hạn trái phiếu là 3 năm, lãi suất 3,5%/năm được trả định kỳ 6 tháng một lần. Trái phiếu được quyền chuyển đổi sau một năm kể từ ngày phát hành với giá thỏa thuận nhưng đảm bảo lãi suất tương ứng 6,5%/năm.

Trong tháng 6, công ty thông báo đã bán 1.200 tỷ đồng trái phiếu riêng lẻ cho một tổ chức tín dụng trong nước. Trái phiếu này có kỳ hạn 36 tháng, trả lãi 3 tháng/lần. Lãi suất cố định 9,5%/năm cho kỳ tính lãi đầu tiên và lãi suất bằng 3,3%/năm + lãi suất tham chiếu tại các kỳ tính lãi còn lại. Đây là loại trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền và có bảo đảm. Tài sản đảm bảo sau ngày phát hành bao gồm toàn bộ quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của khu đất (338.000 m2 tại Tây Ninh); cổ phần của tổ chức phát hành cùng các quyền, lợi ích và tài sản phát sinh; và các tài sản bổ sung, thay thế khác. Toàn bộ số tiền thu được từ phát hành trái phiếu sẽ được TTC Sugar sử dụng để thanh toán hợp đồng mua đường các loại giữa công ty và các đối tác.

Tính đến ngày 30/6, nợ vay tài chính của công ty hơn 9.414 tỷ đồng, tăng 15% so với thời điểm đầu niên độ tài chính 2020-2021. Cơ cấu nợ vay gồm 6.208 tỷ đến từ vay ngân hàng và 2.872 tỷ đồng huy động từ kênh trái phiếu và các khoản vay khác. Hệ số nợ vay/vốn chủ sở hữu là 117%.

Trong quý II, TTC Sugar chào bán thành công 2.300 tỷ đồng trái phiếu và nhận hơn 700 tỷ thông qua các khoản vay trung hạn. Toàn bộ vốn huy động được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, nâng cao năng lực sản xuất, mở rộng thị trường. 

Về kết quả kinh doanh, lũy kế niên độ tài chính, doanh nghiệp tiêu thụ 1,16 triệu tấn đường, tăng 10% so với cùng kỳ và là năm thứ hai liên tiếp sản lượng tiêu thụ trên 1 triệu tấn. Đường vẫn đóng vai trò chủ lực trong cơ cấu doanh thu khi sản lượng đường ghi nhận doanh thu lũy kế 14.100 tỷ đồng, chiếm gần 95% tổng doanh thu. Lợi nhuận sau thuế đạt mức kỷ lục 675 tỷ đồng, tăng 86% so với cùng kỳ; lãi cổ đông công ty mẹ tăng 84% lên 669 tỷ đồng. So với kế hoạch năm, TTC Sugar đã hoàn thành 104% chỉ tiêu doanh thu và vượt 20% kế hoạch lợi nhuận.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán