net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

SCI E&C tiếp tục bị Cục Thuế Hà Nội "gõ đầu"

CTCP SCI E&C hoạt động trong lĩnh vực xây dựng chuyên biệt có vốn điều lệ 254 tỷ đồng. Giai đoạn 2016 - 2020 chứng kiến lợi nhuận của công ty tăng thần tốc từ 4 tỷ lên gần 184 tỷ...
SCI E&C tiếp tục bị Cục Thuế Hà Nội SCI E&C tiếp tục bị Cục Thuế Hà Nội

CTCP SCI E&C hoạt động trong lĩnh vực xây dựng chuyên biệt có vốn điều lệ 254 tỷ đồng. Giai đoạn 2016 - 2020 chứng kiến lợi nhuận của công ty tăng thần tốc từ 4 tỷ lên gần 184 tỷ đồng. Cục Thuế TP. Hà Nội ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế đối với CTCP SCI E&C (Mã SCI - HNX) do hành vi khai sai, khai không đầy đủ các nội dung trong hồ sơ thuế nhưng không dẫn đến thiếu số thuế giá trị gia tăng phải nộp.

Theo đó, SCI bị phạt hành chính tổng số tiền 76,2 triệu đồng.

Hồi cuối tháng 11/2020, SCI E&C cũng từng bị Cục Thuế TP. Hà Nội ra quyết định xử phạt do hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp theo quy định.

Cụ thể, SCI bị phạt vi phạm hành chính về thuế gần 205 triệu đồng; truy thu thuế hơn 1 tỷ đồng trong đó năm 2018 là 227 triệu đồng và năm 2019 là 792 triệu đồng.

Bên cạnh đó, công ty còn bị buộc nộp tiền chậm nộp tiền thuế tính đến ngày 5/11/2020 hơn 92 triệu đồng.

Tổng số tiền SCI bị xử lý thuế là gần 1,3 tỷ đồng.

CTCP SCI E&C là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng chuyên biệt có vốn điều lệ 254 tỷ đồng.

Giai đoạn từ 2016 đến 2020 chứng kiến doanh thu và lợi nhuận của công ty tăng thần tốc trong đó lợi nhuận sau thuế tăng từ 4 tỷ lên gần 184 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận công ty giảm về còn 135 tỷ trong khi doanh thu tăng gấp 4 lần năm trước lên 6.300 tỷ đồng.

9 tháng năm 2022, doanh thu của công ty giảm tới 70% từ mức mức 5.781 tỷ đồng YoY về còn 1.716 - tương ứng gần 67% kế hoạch doanh thu cả năm; lợi nhuận trước thuế ở mức 33,2 tỷ đồng - bằng 65% mục tiêu lợi nhuận năm; lãi sau thuế thu về gần 26,1 tỷ - giảm 79% so với 9 tháng năm 2021.

Công ty dự kiến trả cổ tức tỷ lệ 10% - giảm một nửa so với tỷ lệ 20% của năm 2021.

SCI cho biết, do ảnh hưởng của tình hình chung và giá nguyên liệu đầu vào tăng cao nên doanh thu, giá vốn bán hàng và lợi nhuận của công ty đều lao dốc mạnh so với cùng kỳ.

Tính đến cuối quý 3/2022, tổng tài sản của công ty đạt gần 1690 tỷ đồng - giảm 20% so với thời điểm đầu năm trong đó có tới 1.500 tỷ đồng là tài sản ngắn hạn (bao gồm 127 tỷ đồng tiền mặt và tương đương cùng 371 tỷ tồn kho).

Nợ phải trả của công ty giảm 25% về còn 1.210 tỷ - gấp 2,56 lần vốn chủ sở hữu. Nợ xấu đến cuối tháng 9 giảm về còn hơn 71 tỷ trong đó phần có thể thu hồi chỉ là 19,4 tỷ đồng. Công ty hiện cũng đang ghi nhận khoản vay cá nhân ngắn hạn từ 1 - 5 tháng (vay cán bộ nhân viên trong công ty) với số tiền 63 tỷ đồng - giảm 318 tỷ so với đầu năm.

Trên thị trường, cổ phiếu SCI hiện giao dịch tại mức 9.200 đồng (lúc 10h28 phiên sáng 17/1/2023); khớp lệnh trung bình 10 phiên gần nhất đạt hơn 31.000 đơn vị.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán