net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Tăng 174% sau gần 1 tháng, cổ phiếu TSB vẫn cách giá "thoát hàng" của Vinachem 37%

Từ mức giá 9.000 đồng (phiên 9/12/2022), hiện cổ phiếu TSB của CTCP Ắc quy Tia Sáng đã được kéo lên mức 24.700 đồng. Ngày 3/1/2023, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) đã tổ...
Tăng 174% sau gần 1 tháng, cổ phiếu TSB vẫn cách giá Tăng 174% sau gần 1 tháng, cổ phiếu TSB vẫn cách giá

Từ mức giá 9.000 đồng (phiên 9/12/2022), hiện cổ phiếu TSB của CTCP Ắc quy Tia Sáng đã được kéo lên mức 24.700 đồng. Ngày 3/1/2023, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) đã tổ chức phiên bán đấu giá 3.440.252 cổ phần (tương ứng 51% vốn) CTCP Ắc quy Tia Sáng (Mã TSB - HNX) do Tập đoàn Hóa chất Việt Nam (Vinachem) sở hữu.

Kết quả, toàn bộ 3.440.252 cổ phiếu được bán hết cho 2 nhà đầu tư với giá bán bình quân 39.200 đồng/cổ phiếu - tương ứng tổng giá trị thu về gần 135 tỷ đồng.

Trước khi thương vụ thoái vốn diễn ra, Vinachem là công ty mẹ nắm giữ 51% vốn tại TSB.

Đáng nói, tại thời điểm HNX phát thông báo đấu giá, cổ phiếu TSB gần như không xuất hiện bất kỳ giao dịch nào tại vùng giá 9.000 đồng/cổ phiếu (thấp hơn 77% giá trúng đấu giá được công bố mới đây). Tuy nhiên ngay sau đó, mã bất ngờ tăng trần trong phiên 12/12/2022 và bắt đầu hành trình tăng giá đến thời điểm hiện tại.

Tại thời điểm 10h56 phiên 6/1/2022, cổ phiếu TSB tiếp tục được kéo lên mức giá trần 24.700 đồng - phiên trần thứ 4 liên tiếp đồng thời là phiên tăng trần thứ 11 của mã trong 1 tháng giao dịch gần nhất.

Diễn biến giá cổ phiếu TSB
Tính chung sau gần 1 tháng, cổ phiếu TSB đã tăng 174%. Tuy nhiên, mức giá hiện tại vẫn thấp hơn 37% so với giá vừa được Vinachem thoái vốn.

Lý do nào để công ty ra giá cao ngất ngưởng trên?

Theo tìm hiểu, Ắc quy Tia sáng được chuyển đổi thành công ty cổ phần thuộc Vinachem vào tháng 10/2004. Doanh nghiệp này tiền thân Nhà máy Ắc quy Tam Bạc, được thành lập tháng 9/1960 theo quyết định của Bộ Công nghiệp nặng. Đến cuối tháng 5/1993, doanh nghiệp đổi tên thành Công ty Ắc quy Tia Sáng. Vốn điều lệ công ty hiện là 67,5 tỷ đồng.

Ắc quy Tia sáng hoạt động chính trong mảng sản xuất các loại ắc quy chì - axit tích điện khô, ắc quy kín khí miễn bảo dưỡng, kinh doanh các nguyên vật liệu, vật tư thuộc ngành sản xuất ắc quy, xuất nhập khẩu trực tiếp ắc quy các loại, các phụ kiện, nguyên vật liệu, vật tư cho sản xuất ắc quy...

Về kết quả kinh doanh, Ắc quy Tia sáng luôn duy trì mức doanh thu trên 200 tỷ đồng trong giai đoạn từ 2016 tới nay. Ngoại trừ mức lợi nhuận sau thuế 1,5 tỷ năm 2018, trong cùng thời điểm, lãi ròng của công ty duy trì ổn định ở ngưỡng 4 - 5 tỷ đồng/năm.

Quý 3/2022, TSB ghi nhận doanh thu đạt 43,4 tỷ đồng - giảm nhẹ so với cùng kỳ năm 2021 và đi ngang so với 2 quý trước đó; lợi nhuận sau thuế ở mức 0,9 tỷ đồng trong khi cùng kỳ lãi 1,14 tỷ.

Lũy kế 9 tháng năm 2022, doanh nghiệp này đạt 142 tỷ đồng doanh thu - tăng 12 tỷ so với cùng kỳ năm ngoái; lợi ròng ở mức 2,4 tỷ đồng - giảm 35% YoY.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán