net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thanh Hóa bổ sung 158 dự án, loại 270 dự án khỏi danh mục đấu giá quyền sử dụng đất 2022

AiVIF - Thanh Hóa bổ sung 158 dự án, loại 270 dự án khỏi danh mục đấu giá quyền sử dụng đất 2022UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành quyết định về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh,...
Thanh Hóa bổ sung 158 dự án, loại 270 dự án khỏi danh mục đấu giá quyền sử dụng đất 2022 Thanh Hóa bổ sung 158 dự án, loại 270 dự án khỏi danh mục đấu giá quyền sử dụng đất 2022
let atwWrapper,atwContainerWidth,atwSliderBox,atwTotalWidth; function initATWSlider() { atwWrapper = $('.relatedInstruments'); atwSliderBox = atwWrapper.find('.slider'); atwContainerWidth = atwWrapper.width(); atwTotalWidth = atwSliderBox.width(); if(window.domainId === '2' || window.domainId === '3'){ atwWrapper.find('.sliderRight').addClass('js-slider-prev'); atwWrapper.find('.sliderLeft').addClass('js-slider-next'); } else { atwWrapper.find('.sliderRight').addClass('js-slider-next'); atwWrapper.find('.sliderLeft').addClass('js-slider-prev'); } if(atwSliderBox.find('.instrumentBox').length > 6){ atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeIn(600); } } function atwMoveRight() { atwWrapper.find('.js-slider-prev').fadeIn(150); $(".slider > :visible:first").hide(150) $(".slider > :visible:last").next().show(150); if(!$(".slider > :visible:last").next().find('.name')()){ atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeOut(150); return; } } function atwMoveLeft() { atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeIn(150); $(".slider > :visible:last").hide(150); $(".slider > :visible:first").prev().show(150); if(!$(".slider > :visible:first").prev().find('.name')()){ atwWrapper.find('.js-slider-prev').fadeOut(150); return; } } initATWSlider(); //update star icon on adding/removing instrument to/from specific watchlist atwWrapper.on('click', 'label.addRow', function() { let parent = $(this).parent(); let checkedPortfolio = false; parent.find('input[type=checkbox]').each(function () { if($(this).is(':checked')){ checkedPortfolio = true; } }); let closestStar = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); if(checkedPortfolio){ closestStar.addClass('added'); }else{ closestStar.removeClass('added'); } }); //update star icon on creating new watchlist atwWrapper.find('.js-create-watchlist-portfolio').find('a.js-create').on('click',function () { let parent = $(this).parent(); let watchlistName = parent.find('input[type=text]').val(); if(!watchlistName){ return; } let star = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); star.addClass('added'); }); //update star icon on adding new position atwWrapper.find('.js-create-holdings-portfolio').find('.js-submit').on('click',function () { let addPositionForm = $(this).closest('.addToPortfolioPop').find('.holdingsContent'); let amount = addPositionForm.find('.js-amount').val(); if(amount < 1){ return; } let star = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); star.addClass('added'); }); atwWrapper.find('.instrumentBox').find('.shortInfo').on('click',function () { if(!window.ga){ return; } let pairId = $(this).parent().find('.js-add-to-portfolio').attr('data-pair-id'); let pairType = window.atwPairTypes[pairId]; window.ga('allSitesTracker.send', 'event', 'content', 'symbol link clicked', '', { "dimension147":"symbol_link_clicked", "dimension163":"click", "dimension148":"symbol", "dimension162":"content add to watchlist", "dimension161":"article page", "dimension142":"article", "dimension75":pairType, "dimension138":pairId, "dimension118":"2003898" }); window.open($(this).attr('data-href')); }); window.atwPairTypes = {"41928":"Equities"};

AiVIF - Thanh Hóa bổ sung 158 dự án, loại 270 dự án khỏi danh mục đấu giá quyền sử dụng đất 2022

UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành quyết định về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh, đưa ra khỏi danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.

UBND tỉnh Thanh Hóa bổ sung danh mục đấu giá quyền sử dụng đất thêm 158 dự án với tổng diện tích theo quy hoạch là 171.19 ha và tổng diện tích thực hiện đấu giá là 42.68 ha. Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu được là 1,470 tỷ đồng và phần còn lại sau khi trừ đi chi phí giải phóng mặt bằng (GPMB) và hạ tầng kỹ thuật (HTKT) là 1,093 tỷ đồng.

Các địa phương được bổ sung dự án gồm: thị xã Bỉm Sơn (HN:BCC) (2 dự án; tổng diện tích theo quy hoạch: 0.32 ha; tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ chi phí GPMB và đầu tư HTKT: 16.4 tỷ đồng); huyện Thiệu Hóa (6 dự án; 1.7 ha; 33.7 tỷ đồng); huyện Thọ Xuân (45 dự án; 66.1 ha; 161.4 tỷ đồng); huyện Hà Trung (17 dự án; 39.8 ha; 203 tỷ đồng); huyện Ngọc Lặc (9 dự án; 9 ha; 60.7 tỷ đồng); huyện Vĩnh Lộc (5 dự án; 0.2 ha; 2.6 tỷ đồng); huyện Hậu Lộc (16 dự án; 15.2 ha; 206.2 tỷ đồng); huyện Yên Định (22 dự án; 14 ha; 97.7 tỷ đồng); huyện Cẩm Thủy (6 dự án; 12.8 ha; 79 tỷ đồng); huyện Như Thanh (12 dự án; 7.3 ha; 20.1 tỷ đồng); huyện Thạch Thành (6 dự án; 1.3 ha; 16.2 tỷ đồng); huyện Triệu Sơn (12 dự án; 3.5 ha; 195 tỷ đồng).

Song song với việc bổ sung, UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đồng thời đưa ra khỏi danh mục đấu giá 270 dự án với tổng diện tích theo quy hoạch là 571.65 ha và tổng diện tích thực hiện đấu giá là 225.1ha. Nếu được đấu giá thành công, 270 dự án này có thể mang về số tiền sử dụng đất khoảng 6,033 tỷ đồng và 3,401 tỷ đồng sau khi trừ đi chi phí giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng kỹ thuật.

Về chi tiết, các địa phương có dự án bị đưa ra khỏi danh sách bao gồm: thành phố Thanh Hóa (35 dự án; 186.9 ha; 1,027 tỷ đồng); thị xã Bỉm Sơn (1 dự án; 0.02 ha; 425 triệu đồng); huyện Đông Sơn (32 dự án ; 57.8 ha ; 148 tỷ đồng); huyện Thiệu Hóa (29 dự án ; 15.1 ha; 184.1 tỷ đồng); huyện Quảng Xương (19 dự án; 84.6 ha; 816 tỷ đồng); huyện Triệu Sơn (9 dự án; 8.4 ha; 60 tỷ đồng); huyện Nông Cống (12 dự án; 10.6 ha; 114.4 tỷ đồng); huyện Thọ Xuân (12 dự án; 10.5 ha; 60 tỷ đồng); huyện Hà Trung (10 dự án;  7 ha; 76 tỷ đồng); thị xã Nghi Sơn (11 dự án; 70 ha; 341.5 tỷ đồng); huyện Ngọc Lặc (22 dự án; 11.2 ha; 16 tỷ đồng); huyện Vĩnh Lộc (6 dự án; 7.1 ha; 21.4 tỷ đồng); huyện Hậu Lộc (4 dự án; 2.5 ha; 20.8 tỷ đồng); huyện Yên Định (9 dự án; 18.4 ha; 200 tỷ đồng); huyện Cẩm Thủy (5 dự án; 10.7 ha; 60.1 tỷ đồng); huyện Như Thanh (7 dự án; 2.6 ha; 11.8 tỷ đồng); huyện Như Xuân (1 dự án; 0.2 ha; 290 triệu đồng); huyện Thường Xuân (8 dự án; 7.9 ha; 13 tỷ đồng); huyện Thạch Thành (5 dự án; 14.3 ha; 17 tỷ đồng); huyện Nga Sơn (24 dự án; 43.4 ha; 210 tỷ đồng); huyện Lang Chánh (4 dự án; 1.3 ha; 1.2 tỷ đồng); huyện Mường Lát (5 dự án; 1.3 ha; 1.5 tỷ đồng).

Bên cạnh bổ sung và loạt bỏ, UBND tỉnh Thanh Hóa cũng thực hiện điều chỉnh đối với 2 dự án tại huyện Triệu Sơn và huyện Đông Sơn.

Cụ thể, tại huyện Triệu Sơn, UBND tỉnh đã điều chỉnh diện tích đối với mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 6 và thôn 7.

Trong khi đó, tại huyện Đông Sơn, UBND đã gộp 3 dự án gồm khu dân cư khu giáp trường cấp 3, điểm dân cư Đông Thịnh (giáp khu dân cư dịch vụ phía nam Quốc lộ 47), điểm dân cư xã Đông Thịnh (giáp trường THCS xã Đông Thịnh) thành 1 dự án là khu dân cư và dịch vụ phía Nam Quốc lộ 47, huyện Đông Sơn với tổng diện tích quy hoạch là 8.45 ha. Số tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí GPMB và đầu tư HTKT là hơn 44 tỷ đồng.

Hà Lễ

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán