net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

TPHCM trình Thủ tướng 5 vấn đề quy hoạch thành phố Thủ Đức

AiVIF - TPHCM trình Thủ tướng 5 vấn đề quy hoạch thành phố Thủ ĐứcDự kiến đến năm 2030, dân số toàn TP Thủ Đức đạt khoảng 1,5 triệu người, và đến 2040 đạt 1,9-2,2 triệu...
TPHCM trình Thủ tướng 5 vấn đề quy hoạch thành phố Thủ Đức TPHCM trình Thủ tướng 5 vấn đề quy hoạch thành phố Thủ Đức

AiVIF - TPHCM trình Thủ tướng 5 vấn đề quy hoạch thành phố Thủ Đức

Dự kiến đến năm 2030, dân số toàn TP Thủ Đức đạt khoảng 1,5 triệu người, và đến 2040 đạt 1,9-2,2 triệu người.

TP Thủ Đức tập trung nhiều khu công nghiệp, công nghệ cao và nhiều trường đại học, cao đẳng của TPHCM.

UBND TPHCM vừa có tờ trình gửi Thủ tướng về việc thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung TP Thủ Đức (TPHCM) đến năm 2040. Điểm nổi bật là TPHCM đã nêu lên 5 vấn đề trong quá trình quy hoạch, phát triển TP Thủ Đức.

Thứ nhất, về hạ tầng kinh tế tri thức và công nghệ, TP cần bố trí quỹ đất để đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế sáng tạo, hình thành hệ sinh thái sáng tạo kết nối với các hoạt động sản xuất, dịch vụ và văn hóa tại TPHCM, trên toàn quốc và quốc tế.

Trong đó, các trung tâm sáng tạo là một giải pháp chủ yếu thu hút các tập đoàn lớn đặt trung tâm nghiên cứu - phát triển (R&D), doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp khởi nghiệp và doanh nghiệp quy mô nhỏ nhưng có hiệu quả lao động ở mức cao và các ngành kinh tế sáng tạo.

Thứ hai, về gắn kết - đồng bộ với quy hoạch kinh tế - xã hội, TP chú ý đến xây dựng phương hướng phát triển và danh mục ưu tiên, dựa trên việc cân nhắc về chi phí, lợi ích, cũng như động lực và khả năng của các bên liên quan.

Thứ ba, về xây dựng khung chính sách thực thi quy hoạch, TP xác định các chỉ tiêu kiểm soát phát triển đô thị trên 7 lĩnh vực, gồm giao thông, năng lượng, môi trường và thiên nhiên, giáo dục và sức khỏe, nhà ở, dữ liệu dùng chung, sự tham gia của cộng đồng.

Thứ tư, về chính sách an sinh xã hội, TP Thủ Đức đảm bảo diện tích sàn nhà ở bình quân đạt chuẩn đô thị loại I. Trong đó chú trọng giải quyết nhà ở cho người thu nhập trung bình và nhà ở xã hội cho người nghèo, thu nhập thấp.

Thứ năm, về tương tác trong quá trình lập quy hoạch. TP xác định tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch phải đạt được các yêu cầu, như tạo ra cơ chế hợp tác nhà nước, doanh nghiệp, khoa học, cộng đồng để cùng tương tác, giải quyết các vấn đề trong quá trình nghiên cứu, thẩm định và phê duyệt đồ án.

Theo thống kê năm 2019, tổng dân số thường trú của khu vực Thủ Đức là hơn 1 triệu người. Dự kiến đến năm 2030, dân số toàn TP Thủ Đức đạt khoảng 1,5 triệu người và đến năm 2040 đạt 1,9-2,2 triệu người.

Về tổ chức hệ thống giao thông công cộng và hệ thống bến, bãi đỗ xe đến năm 2040, TP Thủ Đức đảm bảo giao thông công cộng, đáp ứng 50-60% nhu cầu đi lại. Mật độ mạng lưới giao thông công cộng đạt 2,5-3 km/km2 và đạt chỉ tiêu 50-60 km tuyến giao thông công cộng nhanh, sức chở lớn/triệu dân.

Bình Minh

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán