net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Tự doanh lỗ nặng 37% sau 9 tháng, Chứng khoán Hải Phòng chưa hoàn thành nổi 1% chỉ tiêu lợi nhuận

Trong kỳ, HAC ghi nhận lãi từ hoạt động tự doanh đạt 14,3 tỷ đồng - tăng - tăng gần 50% so với cùng kỳ trong đó phần chênh lệch tăng đối với danh mục đầu tư tự doanh thu về gần...
Tự doanh lỗ nặng 37% sau 9 tháng, Chứng khoán Hải Phòng chưa hoàn thành nổi 1% chỉ tiêu lợi nhuận © Reuters. Tự doanh lỗ nặng 37% sau 9 tháng, Chứng khoán Hải Phòng chưa hoàn thành nổi 1% chỉ tiêu lợi nhuận

Trong kỳ, HAC ghi nhận lãi từ hoạt động tự doanh đạt 14,3 tỷ đồng - tăng - tăng gần 50% so với cùng kỳ trong đó phần chênh lệch tăng đối với danh mục đầu tư tự doanh thu về gần 12,5 tỷ đồng trong khi quý 3 năm ngoái chỉ vỏn vẹn 1,5 tỷ.

Ngoài ra, Chứng khoán Hải Phòng cũng thu về tới 1,2 tỷ đồng từ cổ tức với các khoản đầu tư (quý 3/2021 chỉ là 53 triệu đồng).

Thu từ cho vay margin và ứng trước tiền bán quý này giảm đáng kể từ mức 5,8 tỷ trong cùng kỳ về còn 4,7 tỷ. Thu từ môi giới chứng khoán thậm chí giảm tới 56% YoY về còn 2,3 tỷ đồng.

Trong khi đó, mảng tư vấn đầu tư chứng khoán và bảo lãnh - đại lý phát hành chứng khoán không xuất hiện doanh thu trong kỳ.

Nhờ tiết giảm chi phí hoạt động tới 60% còn gần 3 tỷ nên Chứng khoán Hải Phòng báo lãi sau thuế đạt hơn 15,1 tỷ đồng - tăng 108% so với cùng kỳ năm 2021 đồng thời cải thiện mạnh so với mức lỗ 69,3 tỷ đồng trong quý 2 vừa qua.

Lũy kế 9 tháng năm 2022, HAC thu về 16,8 tỷ đồng doanh thu (cùng kỳ năm 2021 đạt 12 tỷ đồng); lỗ sau thuế 50,8 tỷ đồng trong khi cùng kỳ lãi gần 23,6 tỷ.

Với việc lỗ nặng trong quý 2 nên sau 3 quý đầu năm, Chứng khoán Hải Phòng vẫn đang cách rất xa so với chỉ tiêu lãi sau thuế 20 tỷ đồng cho cả năm 2022.

Tính đến ngày 30/9, tổng tài sản của công ty chứng khoán này ghi nhận mức 286 tỷ đồng - giảm 24% so với thời điểm đầu năm trong đó các khoản cho vay giảm 37 tỷ về mức 142 tỷ đồng; còn số này bao gồm 138 tỷ đồng dư nợ cho vay margin và hơn 4 tỷ đồng cho vay hoạt động ứng trước tiền bán của khách hàng.

Đáng nói, giá trị tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) được công ty xả mạnh từ mức 132,5 tỷ đồng hồi đầu năm về còn 2,5 tỷ đồng với việc HAC không còn ghi nhận khoản 130 tỷ đồng giá trị đầu tư trái phiếu.

Trong khi đó, giá trị tài sản dành cho danh mục đầu tư tự doanh của Chứng khoán Hải Phòng bất ngờ tăng gấp 3 lần lên gần 106 tỷ đồng. Đây là phần ghi nhận giá trị đầu tư hợp lý đối với khoản đầu tư gốc gần 168 tỷ đồng các cổ phiếu trên sàn chứng khoán.

Điều này đồng nghĩa với việc HAC đã lỗ tự doanh tới 62 tỷ đồng (tương đương sau 9 tháng năm 2022.

Nợ phải trả của công ty đến cuối quý 3 chỉ ở mức 24,5 tỷ đồng; vốn chủ sở hữu giảm 80 tỷ so với đầu năm về còn 260 tỷ đồng trong đó công ty bất ngờ chuyển sang lỗ lũy kế 37,3 tỷ đồng trong khi con số này hồi đầu năm là hơn 42,7 tỷ.

Xem thêm các bài viết liên quan đến #Kết quả kinh doanh quý III/2022 #báo cáo tài chính #kết quả kinh doanh #lợi nhuận sau thuế

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán