net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

VISecurities chi hơn 46 tỷ đồng mua trái phiếu công ty liên kết của HPX

AiVIF - VISecurities chi hơn 46 tỷ đồng mua trái phiếu công ty liên kết của HPXCTCP Chứng khoán Quốc tế Việt Nam (VISecurities, OTC: VISE) mới đây đã thông báo về việc mua lại...
VISecurities chi hơn 46 tỷ đồng mua trái phiếu công ty liên kết của HPX VISecurities chi hơn 46 tỷ đồng mua trái phiếu công ty liên kết của HPX

AiVIF - VISecurities chi hơn 46 tỷ đồng mua trái phiếu công ty liên kết của HPX

CTCP Chứng khoán Quốc tế Việt Nam (VISecurities, OTC: VISE) mới đây đã thông báo về việc mua lại trái phiếu thuộc lô HPLCH2124001 của CTCP Đầu tư và Kinh doanh Bất động sản Hải Phát (Hải Phát Land – HPL) – công ty liên kết của CTCP Đầu tư Hải Phát (HOSE: HPX).

Theo đó, VISE mua lô trái phiếu của HPL vào ngày 21/12/2022, tuy nhiên đến nay kết quả vẫn chưa được công bố. Được biết, giá trị theo thông báo của VISE là hơn 46 tỷ đồng. Số tiền này tương đương 10% tổng tài sản của công ty chứng khoán này, theo BCTC bán niên 2022.

Trái phiếu của HPL có kỳ hạn 3 năm, đáo hạn vào ngày 01/09/2024. Lãi suất cho hai kỳ tính lãi đầu tiên (trả lãi định kỳ 6 tháng/lần) cố định 9.5%/năm, lãi suất cho các kỳ tính lãi tiếp theo bằng tổng của lãi suất tham chiếu và 3.5%/năm.

Số tiền thu được từ đợt phát hành này sẽ được HPL sử dụng để đầu tư dự án Khu nhà ở tại lô đất ký hiệu 3, phía đông đường Hùng Vương, TP Tuy Hòa (Dự án La Emera Phú Yên).

Về HPL, đây là công ty liên kết do HPX thành lập năm 2009. Theo BCTC bán niên 2022 của HPX, Công ty này đang nắm 48.8% vốn điều lệ của HPL, tương đương gần 35 triệu cp. Đồng nghĩa, HPL có vốn điều lệ hơn 721 tỷ đồng.

Trong hoạt động kinh doanh, HPL đóng vai trò phân phối dự án từ chủ đầu tư ra thị trường thông qua các hoạt động như cung cấp giải pháp marketing và truyền thông dự án bất động sản; đào tạo và huấn luyện nhân sự bán hàng. Một số dự án được HPL phân phối có thể kể đến như: Phoenix Garden – Đan Phượng, Dĩnh Trì – Bắc  Giang, Anh Dũng 6 – Hải Phòng, Sapphire – Gold[1]mark City Hà Nội.

Tuy nhiên, trong năm 2021, HPL đã mở rộng sang vai trò chủ đầu tư với 2 dự án là La Emera Hạ Long – Quảng Ninh và La Emera Phú Yên tại thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

Đối với dự án La Emera Hạ Long – Quảng Ninh, dự án có quy mô hơn 12 ha, chủ yếu phát trưởng các loại hình khu nghỉ dưỡng thương mại dịch vụ, nhà liền kề, biệt thự. Trong đó, diện tích xây dựng nhà liền kề là hơn 3 ha, còn diện tích đất xây biệt thự là hơn 4 ha.

Dự án La Emera Hạ Long – Quảng Ninh

Trong khi đó, dự án La Emera Phú Yên có tổng diện tích lô đất là 16,045 m2, với tổng vốn vốn đầu tư 500 tỷ đồng. Dự án bao gồm 60 căn nhà liên kế dạng hỗn hợp.

Đối với Dự án khu nhà ở La Emera Phú Yên tại lô đất ký hiệu số 3, phía động đường Hùng Vương, TP Tuy Hòa, hồi tháng 7/2021, dự án được Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên nhắc tên trong danh sách các dự án chưa đủ điều kiện huy động vốn theo quy định.

Dự án đã được UBND Tỉnh Phú Yên chấp thuận chủ trương đầu tư ngày 10/04/2020.

Dự án La Emera Phú Yên

Hà Lễ

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán