net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vốn hóa sàn HOSE cuối tháng 8/2021 đạt hơn 5 triệu tỷ đồng

AiVIF - Vốn hóa sàn HOSE cuối tháng 8/2021 đạt hơn 5 triệu tỷ đồngGiá trị vốn hóa niêm yết đạt hơn 5.01 triệu tỷ đồng, tăng gần 1.9% so với tháng trước, đạt khoảng 79.76% GDP...
Vốn hóa sàn HOSE cuối tháng 8/2021 đạt hơn 5 triệu tỷ đồng Vốn hóa sàn HOSE cuối tháng 8/2021 đạt hơn 5 triệu tỷ đồng

AiVIF - Vốn hóa sàn HOSE cuối tháng 8/2021 đạt hơn 5 triệu tỷ đồng

Giá trị vốn hóa niêm yết đạt hơn 5.01 triệu tỷ đồng, tăng gần 1.9% so với tháng trước, đạt khoảng 79.76% GDP năm 2020 (GDP theo giá hiện hành).

Kết thúc phiên giao dịch cuối cùng của tháng 08/2021, chỉ số VN-Index đạt mức 1,331.47 điểm, tăng 1.64% so với tháng trước và tăng 20.62% so với đầu năm 2021. VNAllshare đạt 1,359.37 điểm, tăng 1.15% so với tháng trước và tăng 31.67% so với đầu năm. Dù giảm 1.28% so với tháng trước nhưng VN30 lại tăng 33.42% so với đầu năm khi kết thúc tháng với 1,428.66 điểm.

Thống kê giao dịch theo chỉ số trong tháng 8/2021
Nguồn: HOSE

Thanh khoản thị trường cổ phiếu tháng 8 thiết lập kỷ lục vào phiên ngày 20/08 với giá trị giao dịch (GTGD) đạt mức hơn 38 ngàn tỷ đồng, cao nhất trong 21 năm qua, và khối lượng giao dịch (KLGD) đạt gần 1.2 tỷ cp. Cũng trong tháng này, giá trị và khối lượng giao dịch bình quân phiên lần lượt ghi nhận hơn 23 ngàn tỷ đồng và 703.36 triệu cp, tăng lần lượt 13.95% về giá trị và tăng 16.63% về khối lượng bình quân so với tháng trước.

Tổng giá trị và khối lượng giao dịch cổ phiếu trong tháng lần lượt đạt gần 507 ngàn tỷ đồng và 15.47 tỷ cp, lần lượt tăng 13.95% về giá trị và tăng 16.63% về khối lượng so với tháng trước.

Top 5 cổ phiếu giao dịch nhiều nhất trong tháng 8/2021
Nguồn: HOSE

Trong tháng, tổng KLGD chứng quyền có bảo đảm (CW) đạt 223.54 triệu CW với GTGD đạt gần 624 tỷ đồng. Kể từ ngày đầu tiên chính thức giao dịch, đã có 392 mã CW trên 26 cổ phiếu cơ sở của 10 tổ chức phát hành được niêm yết và giao dịch.

Đối với khối ngoại, tổng GTGD trong tháng 8 đạt gần 67 ngàn tỷ đồng, chiếm 6.61% tổng GTGD cả chiều mua và bán của toàn thị trường. Chênh lệch giữa hai chiều, khối ngoại đã bán ròng hơn 6 ngàn tỷ đồng. Lũy kế từ đầu năm, khối ngoại đã bán ròng gần 37 ngàn tỷ đồng trên sàn HOSE.

Về quy mô thị trường, tính đến hết ngày 31/08, sàn HOSE có tổng cộng 469 mã chứng khoán bao gồm: 385 mã cổ phiếu, 02 mã chứng chỉ quỹ đóng, 07 mã chứng chỉ quỹ ETF, 53 mã chứng quyền có bảo đảm và 22 mã trái phiếu. Tổng khối lượng cổ phiếu đang giao dịch đạt trên 108.26 tỷ cp. Giá trị vốn hóa niêm yết đạt hơn 5.01 triệu tỷ đồng, tăng gần 1.9% so với tháng trước, đạt khoảng 79.76% GDP năm 2020 (GDP theo giá hiện hành).

Tính đến hết ngày 31/08, trên sàn HOSE đã có 37 doanh nghiệp có vốn hóa đạt hơn 1 tỷ USD, trong đó có 3 doanh nghiệp có vốn hóa trên 10 tỷ USD, bao gồm: Tập đoàn VINGROUP - CTCP (HOSE: VIC (HM:VIC)), Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (HOSE: VCB (HM:VCB)) và CTCP Vinhomes (HOSE: HM:VHM).

Thượng Ngọc

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán