net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vua xe máy số hút khách nhờ "uống" xăng nhỏ giọt: Giá bán khiến mọi đối thủ phải "e dè"

Bước vào tháng đầu tiên của năm 2023, Honda Future 2023 vẫn tiếp tục là một trong những mẫu xe máy số phổ thông được người tiêu dùng ưa chuộng, bởi đây là mẫu xe có thiết kế "ăn...
Vua xe máy số hút khách nhờ Vua xe máy số hút khách nhờ

Bước vào tháng đầu tiên của năm 2023, Honda Future 2023 vẫn tiếp tục là một trong những mẫu xe máy số phổ thông được người tiêu dùng ưa chuộng, bởi đây là mẫu xe có thiết kế "ăn khách", cực lỳ tiết kiệm xăng và hơn hết, giá của nó khá phải chăng. Theo tìm hiểu, giá xe Honda Future 2023 tại đại lý HEAD trên cả nước hiện đang có mức giá cao hơn so với giá đề xuất do sắp bước vào thời điểm Tết nhu cầu mua sắm tăng cao. Mẫu xe máy vẫn chưa có dấu hiệu giảm nhiệt và đây là mẫu xe được đánh giá thu hút được nhiều tín đồ chơi xe ở tất cả các độ tuổi bởi lối thiết kế hiện đại, thể thao, sang trọng đi cùng khối động cơ vận hành mạnh mẽ và cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.

Nguồn ảnh: Internet
Honda Future 2023 hay còn được gọi là Honda Wave 125i (ở Thái Lan) là dòng xe nhỏ được sản xuất giới thiệu lần đầu cho thị trường châu Á vào năm 1999 đã trải qua 9 thế hệ cùng nhiều phiên bản nâng cấp lần lượt ra đời như Future I, Future II, Future Neo, Future X, Future 125 Fi, Future 125 Fi Euro 3 v...v... và được định vị ở phân khúc xe số cao cấp dựa một phần vào nền tảng của Wave 110 huyền thoại nhưng đã mang nhiều cách tân và có đột phá. Hãy cùng tìm hiểu một chút về dòng xe này:

- Ra mắt lần đầu tiên vào năm 1999, Future I thế hệ đầu tiên lốc bạc với 4 Đỏ, Xanh đậm, Xám và Xanh ngọc bích có kiểu dáng với phần mặt nạ bo viền được làm gồ cao, bầu bĩnh hơn. Khe hút gió được bố trí cân đối. Phần yếm đồng màu cũng cũng được tạo dáng gồ ghề bo tròn tăng thêm phần khỏe khoắn đi cùng khối động cơ 110cc với hơn 80% phụ tùng nhập khẩu tại Thái Lan.

Bất ngờ với xe máy Honda SH Mode giá chỉ 38 triệu đồng: Không mua chờ đến bao giờ?
- Vào khoảng cuối năm 2004, phiên bản Future II đã được nâng cấp từ 110 phân khối lên 125 phân khối. Tuy nhiên mẫu xe này không được đánh giá cao như đời đầu và đã nhanh chóng bị Honda khai tử bởi kiểu dáng xấu cũng như sức mua không cao.

- Sau sự thất bại trước đó, Honda lập tức cho ra mắt phiên bản Future Neo với dòng đời từ 2005 - 2007 đi cùng 3 phiên bản Neo, Neo GT, Neo Fi và là mẫu xe đầu tiên sản xuất tại Việt Nam có áp dụng công nghệ phun xăng điện tử cao cấp của Honda (PGM-Fi) lúc bấy giờ ngay lập tức đã thành công mạnh mẽ cho đến tận ngày nay. Giá xe Honda Future 2023 lúc bấy giờ có giá cực kỳ tốt nhằm tiếp cận với người tiêu dùng.

Nguồn ảnh: Internet
- Giai đoạn 2010, hãng Honda theo dòng đời đã cho ra mắt mẫu Future X phù hợp với người tiêu dùng từ bình dân, thanh lich tới đẳng cấp bao gồm 2 phiên bản là sử dụng bộ chế hòa khí và phiên bản phun xăng điện tử được Honda đánh giá là tiết kiệm xăng hơn 6% so với bản chế hòa khí.

- Trong khoản thời gian cuối năm 2011, Honda đã cho ra mắt phiên bản Future 125 Fi với hai phiên bản phun xăng điện tử và bình xăng con đi cùng thiết kế hoàn toàn khác thế hệ trước như: cụm đèn pha đôi mạnh mẽ theo phong cách thể thao, xi nhan trước và sau vuốt dài theo yếm, cốp Ubox lớn hơn, bộ khung sườn mới và lọc gió được chuyển lên phía trước. Giá xe Future 2023 mới nhất cũng tăng dần theo thời gian.

- Năm 2016, mẫu xe Honda Future 125 mới nhất thế hệ thứ 8 chính thức được trình làng với thiết kế tương tự như trước chỉ tinh chỉnh lại một vài chi tiết cũng như nâng cấp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3 thay cho Euro 2 trước đây.

Xuất hiện mẫu xe máy thiết kế thể thao, trẻ trung: "Ăn đứt" Honda Air Blade về giá bán
- Dòng xe Honda Future 125 2023 (Wave 125i 2023) được coi là phiên bản mới nhất kể từ lần ra mắt vào năm 2018 đến hiện nay mới thật sự có những thay đổi lớn như thiết kế bộ đèn LED mới, thiết kế bộ tem vỏ, mặt đồng hồ hoàn toàn mới, động cơ được tinh chỉnh mạnh mẽ hơn.

Mẫu xe có ngoại hình cực kỳ thu hút khi vẫn giữ được cho mình nét riêng với ngoại hình to lớn nhưng không kém phần góc cạnh. Mặt trước của xe Future mới 2023 được thiết kế theo hình chữ V (V-shape) cùng với hệ thống đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh, hệ thống đèn xi nhan và đèn định vị nổi bật tạo sự mạnh mẽ đầy cá tính. Đồng hồ của xe có thiết kế cao cấp và khoa học, có khả năng phản xạ ánh sáng giúp làm nổi bật các chi tiết tinh tế trên mặt đồng hồ, các thông số được thể hiện đầy đủ và nằm trong tầm mắt giúp người lái dễ dàng quan sát.

Nguồn ảnh: Internet
Future mang đến hành trình thoải mái và an toàn cho người lái khi trang bị hộc đựng đồ dưới yên xe hình U-Box có dung tích lên tới 17 lít, bình xăng lớn với dung tích lớn 4,6 lít, cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt hàng đầu giúp đem lại sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi di chuyển trên những quãng đường dài.

Về sức mạnh, Honda Future 125 đời 2023 trang bị động cơ 4 kỳ, SOHC, 125cc mạnh mẽ, ổn định cùng hệ thống làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường với hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Honda Future 2023 đã được Honda Việt Nam lược bỏ công tắc bật tắt đèn chiếu sáng chính, điều này đồng nghĩa với việc đèn xe sẽ tự động bật sáng khi mở máy xe.

Bảng giá xe máy Honda Future mới nhất tháng 1/2023
Giá xe Future 2023 tại TP. Hồ Chí MinhGiá đề xuấtGiá bao giấy
Giá xe Future 125 phiên bản Tiêu Chuẩn
Giá xe Future 2023 màu Đỏ Đen30.328.00038.300.000
Giá xe Future 2023 màu Xanh Đen30.328.00038.300.000
Giá xe Future 125 phiên bản Cao Cấp
Giá xe Future 2023 màu Trắng Đen31.506.00040.200.000
Giá xe Future 2023 màu Xanh Đen31.506.00040.200.000
Giá xe Future 2023 màu Đỏ Đen31.506.00040.200.000
Giá xe Future 125 phiên bản Đặc Biệt
Giá xe Future 2023 màu Đen31.997.00040.700.000
Giá xe Future 2023 màu Xanh Đen31.997.00040.700.000
Giá xe Future 2023 tại Hà NộiGiá đề xuấtGiá chưa bao giấy
Giá xe Future 125 phiên bản Tiêu Chuẩn
Giá xe Future 2023 màu Đỏ Đen30.328.00038.300.000
Giá xe Future 2023 màu Xanh Đen30.328.00038.300.000
Giá xe Future 125 phiên bản Cao Cấp
Giá xe Future 2023 màu Trắng Đen31.506.00040.200.000
Giá xe Future 2023 màu Xanh Đen31.506.00040.200.000
Giá xe Future 2023 màu Đỏ Đen31.506.00040.200.000
Giá xe Future 125 phiên bản Đặc Biệt
Giá xe Future 2023 màu Đen31.997.00040.700.000
Giá xe Future 2023 màu Xanh Đen31.997.00040.700.000
* Giá đại lý ngoài thị trường thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng HEAD chính hãng và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Honda Future 2023 tại cửa hàng sẽ thay đổi theo từng thời điểm.

* Lưu ý: Giá xe Future 2023 mới trên đã gồm thuế VAT, đã bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Bảng giá xe Future 2023 mới nhất hôm nay là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ thực tế và giá xe Future 125 bao giấy sẽ có thể khác nhau và bạn nên tham khảo ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán