net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Y án chia đều 'đất vàng' 4 - 6 Hồ Tùng Mậu cho Tradeco và Upexim

AiVIF - Y án chia đều 'đất vàng' 4 - 6 Hồ Tùng Mậu cho Tradeco và UpeximNhà, đất số 4 - 6 Hồ Tùng Mậu (Q.1, TP.HCM) nguồn gốc là tài sản nhà nước, có diện tích hơn 622 m2.Sáng...
Y án chia đều 'đất vàng' 4 - 6 Hồ Tùng Mậu cho Tradeco và Upexim Y án chia đều 'đất vàng' 4 - 6 Hồ Tùng Mậu cho Tradeco và Upexim

AiVIF - Y án chia đều 'đất vàng' 4 - 6 Hồ Tùng Mậu cho Tradeco và Upexim

Nhà, đất số 4 - 6 Hồ Tùng Mậu (Q.1, TP.HCM) nguồn gốc là tài sản nhà nước, có diện tích hơn 622 m2.

Sáng 16.12, TAND cấp cao tại TP.HCM bác toàn bộ kháng cáo của bị cáo, người bị hại, người có quyền lợi liên quan trong vụ án đã kháng cáo, và tuyên y án sơ thẩm tù chung thân đối với bị cáo Trương Vui (62 tuổi, cựu Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc Công ty CP sản xuất, xuất nhập khẩu lâm sản và hàng tiểu thủ công nghiệp - Upexim) về 2 tội danh “lừa đảo chiếm đoạt tài sản” nhà đất 4 - 6 Hồ Tùng Mậu; “cố ý làm trái quy định của nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng” xảy ra tại Công ty Bihimex.

3 bị cáo đồng phạm với Trương Vui bị HĐXX phúc thẩm tuyên y án từ 3 năm đến 10 năm tù.

Nhà đất 4 - 6 Hồ Tùng Mậu. NGỌC DƯƠNG

Các bị cáo bị đưa ra xét xử về hành vi lừa đảo liên quan đến khu “đất vàng” 4 - 6 Hồ Tùng Mậu; sai phạm làm trái, gây thiệt hại xảy ra tại Công ty Bihimex.

HĐXX phúc thẩm cũng tuyên y án về phần dân sự trong vụ án. Trong đó, đối với hợp đồng hợp tác đầu tư 002 giữa Upexim và Công ty CP Đầu tư thương mại Tradeco (gọi tắt Tradeco), HĐXX phúc thẩm nhận định giữa Upexim và Tradeco có hợp đồng hợp tác 002 góp vốn đầu tư mua nhà đất 4 - 6 Hồ Tùng Mậu, cũng như xây dựng và khai thác tài sản.

Tradeco đã thực hiện nghĩa vụ góp 60 tỉ đồng (tương đương 50% giá trị nhà đất), và Upexim đã nhận tiền. Vì vậy, nhà đất 4 - 6 Hồ Tùng Mậu có 50% giá trị của Tradeco. Qua đó, HĐXX phúc thẩm giao 50% giá trị tài sản nhà đất 4 - 6 Hồ Tùng Mậu cho Tradeco. 50% còn lại là của Upexim, nhưng Upexim còn có nghĩa vụ hoàn trả, bồi thường trong vụ án và thế chấp tài sản này tại Agribank Chi nhánh Sài Gòn, nên HĐXX tuyên cần tiếp tục kê biên tài sản để đảm bảo quyền lợi cho các bên.

“Đất vàng” 4 - 6 Hồ Tùng Mậu có giá thế nào?

Nhà, đất số 4 - 6 Hồ Tùng Mậu nguồn gốc là tài sản nhà nước, có diện tích hơn 622 m2, trong đó không phạm lộ giới hơn 439 m2.

Năm 2010, UBND TP.HCM bán chỉ định cho Upexim với giá 72 tỉ đồng. Quá trình điều tra, Cơ quan định giá trong tố tụng hình sự định giá tài sản trên là hơn 62 tỉ đồng. Tuy nhiên, qua tài liệu điều tra thể hiện trên thực tế giá trị tài sản nhà 4 - 6 Hồ Tùng Mậu lớn hơn nhiều so với kết quả định giá trong tố tụng hình sự.

Cụ thể, tại thời điểm Trương Vui ký hợp đồng mua bán cho Công ty Kim Cương Xanh, nhà đất 4 - 6 Hồ Tùng Mậu được định giá là 280 tỉ đồng. Tại thời điểm Trương Vui thế chấp cho Agribank Sài Gòn, tài sản được định giá là 262 tỉ đồng. Thời điểm giải quyết vụ án năm 2019, Agribank Sài Gòn và Công ty Tradeco đã trưng cầu định giá độc lập, hơn nữa Công ty Tradeco đồng ý mua căn nhà với giá 160 tỉ đồng.

Phan Thương

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán